Creep
Creep
Creep, hay còn được gọi là shingling, là lề trong của một cuốn sách, tạp chí hoặc ấn phẩm khác. Với một số ràng buộc, phần creep thường phải được làm lớn hơn để không có nội dung nào bị che khi nó đang được đọc. Các công ty in ấn đôi khi sẽ có kích thước creep riêng đối với từng loại/ chất liệu giấy mà họ có.
Bài viết liên quan
B.
- Backslanted
- Balanced Scorecard
- Ball Terminal
- Baseline
- Baseline
- Benchmarking
- Bleed
- Body Copy
- Bold
- Bowl
- Bracket
- Brand Activation
- Brand Archetypes
- Brand Audit
- Brand Communication
- Brand Consulting
- Brand Development
- Brand Differentiation
- Brand Equity
- Brand Essence
- Brand Expansion
- Brand Experience
- Brand Identity
- Brand Image
- Brand Loyalty
- Brand Management
- Brand Positioning
- Brand Strategy
- Brand Structure
- Brand Value
- Branding
- Branding Guidelines
- Brief
- Budget
- Business Plan
- Buy-in
- Buyer Persona
C.
- Calligraphy
- Cap Height
- Capacity Building
- Capital
- Caregiver Brand Archetype
- Cascading
- Case study
- Cause and Effect
- Centre Aligned
- Character
- Character Set
- Client
- CMYK
- Co - Branding
- Collaboration
- Communication Message
- Complementary (Colours)
- Content marketing
- Contrast
- Core Value
- Corporation
- Cost Leadership
- Cost-benefit analysis
- Counter
- Creep
- Critical success factor
- Crop Marks
- Crossbar
- Cultural competence
- Customer Perspective
- Customer-segment pricing