Hierarchy
Hierarchy
Một trong năm nguyên tắc cơ bản của thiết kế nói chung và typography nói riêng. Hierarchy tạo ra tổ chức và định hướng trong thiết kế — nó giúp tạo trật tự cho các thành phần thiết kế. Mặc dù nó có thể không rõ ràng ngay lập tức đối với những người không nhìn thấy, nhưng bạn chắc chắn sẽ thấy hệ thống phân cấp hoạt động trong hầu hết mọi thứ bạn đã nhìn (vô tình hay cố tình). Nó làm cho văn bản/ thiết kế dễ hiểu và dễ đọc hơn.
B.
- Backslanted
- Balanced Scorecard
- Ball Terminal
- Baseline
- Baseline
- Benchmarking
- Bleed
- Body Copy
- Bold
- Bowl
- Bracket
- Brand Activation
- Brand Archetypes
- Brand Audit
- Brand Communication
- Brand Consulting
- Brand Development
- Brand Differentiation
- Brand Equity
- Brand Essence
- Brand Expansion
- Brand Experience
- Brand Identity
- Brand Image
- Brand Loyalty
- Brand Management
- Brand Positioning
- Brand Strategy
- Brand Structure
- Brand Value
- Branding
- Branding Guidelines
- Brief
- Budget
- Business Plan
- Buy-in
- Buyer Persona
C.
- Calligraphy
- Cap Height
- Capacity Building
- Capital
- Caregiver Brand Archetype
- Cascading
- Case study
- Cause and Effect
- Centre Aligned
- Character
- Character Set
- Client
- CMYK
- Co - Branding
- Collaboration
- Communication Message
- Complementary (Colours)
- Content marketing
- Contrast
- Core Value
- Corporation
- Cost Leadership
- Cost-benefit analysis
- Counter
- Creep
- Critical success factor
- Crop Marks
- Crossbar
- Cultural competence
- Customer Perspective
- Customer-segment pricing