Brand Equity
Tài sản thương hiệu
Brand Equity được hiểu là tài sản thương hiệu. Định nghĩa này đề cập đến tổng giá trị của thương hiệu như một tài sản riêng. Những giá trị tài sản thương hiệu được xác định bởi nhận thức của người tiêu dùng và trải nghiệm của khách hàng liên quan đến hình ảnh thương hiệu. Ngoài ra, Brand Equity còn có thể là nhân sự của doanh nghiệp cũng như vô vàn những yếu tố quan trọng khác thuộc sở hữu của doanh nghiệp đó.
B.
- Backslanted
- Balanced Scorecard
- Ball Terminal
- Baseline
- Baseline
- Benchmarking
- Bleed
- Body Copy
- Bold
- Bowl
- Bracket
- Brand Activation
- Brand Archetypes
- Brand Audit
- Brand Communication
- Brand Consulting
- Brand Development
- Brand Differentiation
- Brand Equity
- Brand Essence
- Brand Expansion
- Brand Experience
- Brand Identity
- Brand Image
- Brand Loyalty
- Brand Management
- Brand Positioning
- Brand Strategy
- Brand Structure
- Brand Value
- Branding
- Branding Guidelines
- Brief
- Budget
- Business Plan
- Buy-in
- Buyer Persona
C.
- Calligraphy
- Cap Height
- Capacity Building
- Capital
- Caregiver Brand Archetype
- Cascading
- Case study
- Cause and Effect
- Centre Aligned
- Character
- Character Set
- Client
- CMYK
- Co - Branding
- Collaboration
- Communication Message
- Complementary (Colours)
- Content marketing
- Contrast
- Core Value
- Corporation
- Cost Leadership
- Cost-benefit analysis
- Counter
- Creep
- Critical success factor
- Crop Marks
- Crossbar
- Cultural competence
- Customer Perspective
- Customer-segment pricing