Saturation
Saturation
Saturation - độ bão hoà là một thuật ngữ được sử dụng trong hóa học và nhiếp ảnh, trong thiết kế dùng để chỉ mật độ và độ bão hoà của màu sắc. Nói một cách đơn giản, độ bão hòa là cường độ và độ rực rỡ của một màu. Độ bão hòa thường được biểu thị bằng một con số thể hiện mức độ nó khác với màu trắng - điều này có nghĩa là, nếu độ bão hòa rất thấp, một màu sẽ có mật độ màu đó thấp, để hở nhiều khoảng trắng trắng hơn từ đó khi mắt người nhìn sẽ thấy nhợt nhạt hơn và nếu độ bão hòa rất cao, mật độ màu sẽ đậm đặc hơn và người nhìn sẽ thấy dữ dội hơn.
Bài viết liên quan
B.
- Backslanted
- Balanced Scorecard
- Ball Terminal
- Baseline
- Baseline
- Benchmarking
- Bleed
- Body Copy
- Bold
- Bowl
- Bracket
- Brand Activation
- Brand Archetypes
- Brand Audit
- Brand Communication
- Brand Consulting
- Brand Development
- Brand Differentiation
- Brand Equity
- Brand Essence
- Brand Expansion
- Brand Experience
- Brand Identity
- Brand Image
- Brand Loyalty
- Brand Management
- Brand Positioning
- Brand Strategy
- Brand Structure
- Brand Value
- Branding
- Branding Guidelines
- Brief
- Budget
- Business Plan
- Buy-in
- Buyer Persona
C.
- Calligraphy
- Cap Height
- Capacity Building
- Capital
- Caregiver Brand Archetype
- Cascading
- Case study
- Cause and Effect
- Centre Aligned
- Character
- Character Set
- Client
- CMYK
- Co - Branding
- Collaboration
- Communication Message
- Complementary (Colours)
- Content marketing
- Contrast
- Core Value
- Corporation
- Cost Leadership
- Cost-benefit analysis
- Counter
- Creep
- Critical success factor
- Crop Marks
- Crossbar
- Cultural competence
- Customer Perspective
- Customer-segment pricing